Dimethyl sulfoxide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethyl sulfoxide.
Loại thuốc
Tác nhân đường sinh dục – niệu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch nhỏ bàng quang: 50%, 99%
- Dung dịch bôi ngoài da: 70%
Dược động học:
Hấp thu
Dimethyl sulfoxide được hấp thu dễ dàng và nhanh chóng sau khi sử dụng theo mọi đường và phân bố khắp cơ thể.
Phân bố
Dimethyl sulfone được phân bố nhanh chóng và rộng rãi qua các mô, không tập trung ở bất kỳ mô cụ thể nào.
Chuyển hóa
Dimethyl sulfoxide được chuyển hóa trong cơ thể người bằng cách oxy hóa thành dimethyl sulfone hoặc khử thành dimethyl sulfide.
Thải trừ
Dimethyl sulfoxide và dimethyl sulfone được bài tiết qua nước tiểu và phân.
Dược lực học:
Dimethyl sulfoxide là một chất lỏng hữu cơ phân cực cao, được sử dụng rộng rãi như một dung môi hóa học và có các tác dụng chống viêm, chống oxy hóa, giảm đau. Dimethyl sulfoxide cũng dễ dàng thâm nhập vào màng tế bào nên có thể tăng cường sự khuếch tán của các chất khác qua da. Nhờ vậy, dimethyl sulfoxide được sử dụng phối hợp với idoxuridine để điều trị tại chỗ bệnh herpes zona ở Anh. Cơ chế tác động hiện chưa rõ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium citrate (Kali citrat)
Loại thuốc
Thuốc điều trị sỏi thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dạng phóng thích kéo dài: 5mEq (540 mg), 10 mEq (1080 mg) và 15 mEq (1620 mg)
Bột cốm: Gói 3g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alemtuzumab
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư (Kháng thể đơn dòng kháng CD52).
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch: 30 mg/ml; 12 mg/1,2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amrinone.
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt cơ tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm tĩnh mạch, 5mg / ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Sản phẩm liên quan